Trang chủ \Thủ tục hành chính\Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
Đăng lúc: 18:35:40 12/04/2023
Cập nhật lần cuối: 16:42:42 07/05/2024
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND-HC, ngày 17/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
||
1 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
2 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
|
3 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
|
4 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
|
5 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia |
|
6 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
7 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh |
|
8 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương , huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
|
9 |
Giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ |
|
10 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng dhuy hiệu danh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
11 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
|
12 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
|
13 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Tỉnh quản lý |
|
14 |
Công nhận và giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
15 |
Công nhận và giải quyết hưởng chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
16 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
|
17 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
18 |
Giải quyết chế độ Người có công giúp đỡ cách mạng |
|
19 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
20 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
|
21 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
22 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người đang hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
23 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về nơi an táng tại nghĩa trang theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người đang hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
24 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân người có công |
|
II. PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
||
1 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
2 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
|
3 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
III. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||
1 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hang tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng |
|
2 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
|
3 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
4 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
5 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
6 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
7 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
|
8 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn và cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
9 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
10 |
Tiếp nhận đối tượng cần được bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
11 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
12 |
Xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
13 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
14 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
|
15 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
|
16 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
|
17 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệm có mức sống trung bình |
Tải về |
IV. LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM |
||
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
2 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
3 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
|
4 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
|
5 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |